| 0 comments ]

Redhat Package Manager (RPM) là công cụ dùng để Cài đặt, Xóa và cập nhật phần mềm cho hệ thống Linux.

-Một RPM package là một file chứa các chương trình thực thi, các scripts, tài liệu và một số file cần thiết khác. Cấu trúc của một RPM package như sau:

rpm Quản lý Packages với RPM

1. Xem cú pháp lệnh rpm

1
# man rpm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
RPM(8) RPM(8)
NAME
rpm - RPM Package Manager
SYNOPSIS
QUERYING AND VERIFYING PACKAGES:
rpm {-q|--query} [select-options] [query-options]
rpm {-V|--verify} [select-options] [verify-options]
rpm --import PUBKEY ...
rpm {-K|--checksig} [--nosignature] [--nodigest]
PACKAGE_FILE ...
INSTALLING, UPGRADING, AND REMOVING PACKAGES:
rpm {-i|--install} [install-options] PACKAGE_FILE ...
rpm {-U|--upgrade} [install-options] PACKAGE_FILE ...
rpm {-F|--freshen} [install-options] PACKAGE_FILE ...
rpm {-e|--erase} [--allmatches] [--nodeps] [--noscripts]
[--notriggers] [--test] PACKAGE_NAME ...

2. Truy vấn các package đã được cài trên hệ thống

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
#rpm -qa samba //Liệt kê các packages có tên là samba
#rpm -qa samba* //Liệt kê các packages có tên bắt đầu là samba
#rpm -qa | grep samba //Liệt kê các packages có tên chứa samba
#rpm -qd samba //Liệt kê các file tài liệu liên quan đến samba
#rpm -qi samba //Liệt kê các thông tin mô tả gói samba
#rpm -qc samba //Liệt kê các file cấu hình của samba

3. Gỡ bỏ một package

1
# rpm -e samba*

Nếu gỡ bỏ một package mà package đó còn phụ thuộc vào các package khác thì khi đó, ta sử dụng thêm tùy chọn –nodeps (bỏ qua các gọi phụ thuộc)

4. Cài đặt một package

1
#rpm -ivh samba*
Tùy chọn Ý nghĩa
-i install (cài đặt một package)
-v verbase (hiển thị tóm tắt kết quả sau khi cài)
-h hash (hiển thị dấu # thông báo quá trình cài đặt đang diễn ra)

5. Cập nhật một package

1
#rpm -Uvh samba*

Để cài đặt phần mềm trên Linux, ngoài RPM package chúng ta có thể sử dụng các gói source.

Chúc các bạn thành công!

0 comments

Post a Comment